--

bắc cầu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắc cầu

+ verb  

  • To bridge, to fill the gap
    • tuổi thiếu niên là tuổi bắc cầu giữa tuổi nhi đồng và tuổi thanh niên
      the pioneer's age bridges childhood and youth
    • nghỉ bắc cầu
      to take the intervening day off as well
Lượt xem: 610